15 thg 4, 2015

Tham khảo về Phật hiệu & các thuật ngữ

Một Số Chữ Tham Khảo

Báo Thân: Sambhogakaya
Bồ đề tâm: Bodhichitta
Cõi Cực Lạc: Dewachen
Đại Bi: Compassion

Đại Thủ Ấn: Mahamudra
Đại Toàn Thiện: Great Perfection
Đức Liên Hoa Sanh: Padmasambhava
Hình tướng: Form
Kênh trung ương: Central channel
Kim Cang Thừa: Vajrayana
Kim Cang tọa: Vajra Posture
Kim Cang Thủ: Vajrapani
Liên Hoa Sanh: Padmasambhava
Luân xa: Chakra
Luân xa tim: heart chakra
Mạn đà la: Mandala
Nghi quỹ: Sadhana
Niết bàn: Nirvana
Pháp giới: Dharmadhatu
Pháp Thân: Dharmakaya
Phật A Di Đà: Buddha Amitabha
Phật Bảo Sinh: Ratnasambhava
Phật Bất Động: Akshobhya
Phật Bất Không Thành Tựu: Amoghasiddhi
Phật Đại Nhật: Vairochana (còn viết là Vairocana)
Phật Thích Ca Mâu Ni: Buddha Shakyamuni
Phật Vô Lượng Thọ: Amitayus
Quan Âm: Avalokiteshvara
Sắc Thân: Nirmanakaya
Sáu pháp toàn thiện (lục độ, lục ba la mật): Six Perfections 
Tam Bảo: Three Jewels
Tỉnh thức bất nhị: Nondual Awareness
Trung ấm (trung hữu): Bardo
Trung Quán: Madhyamika

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét